Cấu trúc phần mềm PMS

A. Trang Quản Lý
B. Trang Thu Ngân
TÊN MENU | THẺ CẤP 1 | THẺ CẤP 2 | MÔ TẢ TÍNH NĂNG |
---|---|---|---|
I. BẢNG TIN | |||
1. Bảng tin | Thông tin nổi bật toàn doanh nghiệp | ||
II. KHÁCH HÀNG | |||
1. Khách hàng tiềm năng (Lead) | 1.1 Khách hàng tiềm năng | Quản lý thông tin khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm của doanh nghiệp | |
1.2 Thống kê kênh/nguồn | Tổng hợp số liệu chi tiết khách hàng tiềm năng đến từ các kênh/ nguồn truyền thông | ||
1.3 Nhắc nhở/thông báo | Nhắc nhở, thông báo lịch/ sự kiện/ trạng thái của từng khách hàng | ||
1.4 Sổ tay kinh nghiệm | Tổng hợp kinh nghiệm, hiểu biết về từng khách hàng và mối quan hệ liên quan đến khách hàng để làm lịch sử kinh nghiệm bán hàng | ||
2. Khách hàng thân thiết | 2.1 Liên hệ | Quản lý thông tin liên hệ của khách hàng đã mua sản phẩm nhiều lần | |
2.2 Cá nhân | Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là cá nhân đã mua sản phẩm nhiều lần | ||
2.3 Tổ chức | Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là tổ chức đã mua sản phẩm nhiều lần | ||
3. Thống kê/ Báo cáo | Tổng hợp các số liệu các nhóm khách hàng: Thô/ Tiềm năng/ Thành viên/ Thân thiết/ Tổng khách hàng/ Thông tin giao dịch/ Hiệu suất khách hàng/ Độ hài lòng & tương tác/ Phuễ/Tỷ trọng bán hàng/ Biểu đồ bán hàng | ||
III. BÁN HÀNG | |||
1. Đơn hàng hóa | 1.1 Đơn đặt phòng/căn hộ | ||
1.2 Đơn hàng/dịch vụ | |||
1.3 Đợt thanh/quyết toán | |||
1.4 Xuất VAT | |||
1.5 Tổng đơn | |||
1.6 Lịch sử | |||
2. Cửa hàng (POS) | 2.1 Đơn bán hàng | Quản lý đơn bán hàng của tại cửa hàng theo các mốc trạng thái: Lưu tạm/ Hoàn tất/ Chờ xuất VAT/ Tất cả | |
2.2 Đơn đặt hàng | Quản lý đơn đặt hàng của tại cửa hàng theo các mốc trạng thái: Chờ xử lý/ Chờ giao hàng/ Đang giao hàng/ Chờ giao lại/ Giao thành công/ Hoàn tất/ Đã hủy đơn/ Tất cả | ||
2.3 Đợt xuất VAT | Quản lý danh sách đơn hàng đợi xuất VAT của từng cửa hàng | ||
2.4 Tổng đơn | Quản lý toàn bộ đơn đặt hàng của cửa hàng, phân loại: Có VAT/ Không có VAT | ||
3. Quản lý phòng | 3.1 Danh sách phòng | 3.1.1 Lịch phòng | |
3.1.2 Nhận phòng | |||
3.1.3 Tả phòng | |||
3.1.4 Đổi ngày nhận/trả phòng | |||
3.1.5 Hủy phòng | |||
3.1.6 Chuyển phòng | |||
3.1.7 Dọn dẹp phòng | |||
3.2 Tình trạng phòng | 3.2.1 Phòng trống | ||
3.2.2 Khách đã đặt | |||
3.2.3 Khách chưa đến | |||
3.2.4 Khách đang ở | |||
3.2.5 Khách chưa đi | |||
3.2.6 Phòng bẩn | |||
3.2.7 Phòng cần bảo trì | |||
3.2.8 Phòng đang bảo trì | |||
3.2.9 Phòng ngưng sử dụng | |||
4. Quản lý thanh toán | 4.1 Theo dõi thanh toán | 4.1.1 Hóa đơn | Quản lý hóa đơn thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Từ chối duyệt/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ Tổng cộng |
4.1.2 Đợt hóa đơn/triển khai | Quản lý đợt hóa đơn/ triển khai theo các mốc trạng thái: Chưa thanh toán/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Đã xóa nợ/ Tất cả | ||
4.1.3 Biên nhận | Quản lý biên nhận thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ xuất biên nhận/ Đã xuất biên nhận/ Cần thu hồi/ Đã thu hồi/ Tất cả | ||
4.1.4 Hóa đơn VAT | Quản lý hóa đơn VAT theo các mốc trạng thái: Đề nghị/chờ xuất/ Mới khởi tạo/ Đã ký số/ Đã gửi CQT/ Cần điều chỉnh/ Đã phát hành/ Tổng quan | ||
4.2 Thu hồi công nợ | 4.2.1 Công nợ | Quản lý công nợ theo các mốc trạng thái: Thông báo/nhắc nợ/ Chờ thống nhất giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Đã chốt giải pháp (KH)/ Chưa thể thống nhất (KH)/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/sổ đen/ Tổng công nợ | |
4.2.2 Nợ chốt giải pháp | Quản lý nợ chốt giải pháp theo các mốc trạng thái: Đang tiến trình thu hồi/ Hoàn tất thu hồi/ Gián đoạn chờ thảo luận/ Tổng công nợ | ||
4.2.3 Thông báo nhắc nợ | Thông báo nhắn nhở thu hồi công nợ: Lịch nhắn nợ/ Phân bổ/ Bảng tiến trình/ Thông báo | ||
4.2.4 Tư vấn tài chính | Danh mục giải pháp tài chính cho khách hàng đang giữ công nợ: Tổng giải pháp/ Vay tín dụng/ Huy động vốn/ Đã thống nhất/ Không thể đi đến thống nhất/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/vào sổ đen/ Lưu trữ | ||
4.2.5 Sổ tay kinh nghiệm | Lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp thu hồi công nợ: Tổng quan/ Dễ đòi/ Trung bình/ Khó đòi/ Rất khó đòi | ||
5. Quản lý hoa hồng | 5.1 Ước tính hoa hồng | Quản lý ước tính hoa hồng của cửa hàng theo các mốc trạng thái: Tổng dự kiến/ Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Đã kiểm duyệt/ Từ chối | |
5.2 Danh sách hoa hồng | Quản lý danh sách các khoản chi hoa hồng theo các mốc trạng thái: Tổng hiệu lực/ Chờ đề nghị thanh toán/ Cần điều chỉnh/ Đã đề nghị thanh toán/ Từ chối | ||
5.3 Đề nghị thanh toán | Quản lýcác đề nghị thanh toán hoa hồng theo các mốc trạng thái: Tổng đề nghị/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Từ chối đề nghị | ||
5.4 Chính sách hoa hồng | Danh sách các chính sách hoa hồng theo từng nhóm: nhân viên/ cộng tác viên/ đối tác bán hàng,... và phân cấp chi tiết từng nhóm | ||
5.5 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái các khoản hoa hồng | ||
6. Quản lý định kỳ | 6.1 Gia hạn định kỳ | 6.1.1 Đơn hàng hiệu lực | Quản lý đơn hàng đang hiệu lực theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Đang hiệu lức/ Chờ tạo báo phí/ Đã tạo thông báo |
6.1.2 Dịch vụ hiệu lực | Quản lý dịch vụ đang hiệu lực theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Trong hạn/ Chờ gia hạn/ Quá hạn/ Đã đình chỉ | ||
6.1.3 Hóa đơn tới hạn | Quản lý hóa đơn tới hạn theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Chờ kiểm duyệt/ Cần cập nhật/ Chờ phát hành/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ triển khai/ Đã gia hạn/ Chờ đình chỉ/ Đã đình chỉ | ||
6.1.4 Thông báo khách hàng | Quản lý thông báo gia hạn cho khách hàng theo các nhóm thông báo: Báo phí gia hạn/ Báo gián đoạn dịch vụ/ Báo đình chỉ dịch vụ/ Báo gia hạn thành công/ Tổng thông báo | ||
6.1.5 Dịch vụ đình chỉ | Quản lý danh sách các dịch vụ đình chỉ, không gia hạn: Tên dịch vụ/ Chi tiết/ Bắt đầu/kết thúc/ Chi phí/ Ngày đình chỉ/ Danh mục/ Người đình chỉ/ Người đề nghị/ Ghi chú | ||
6.1.6 Đơn hàng gốc | Quản lý đơn hàng gốc chứa sản phẩm/ dịch vụ gia hạn theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Chờ kiểm duyệt/ Chờ phát hành/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Chờ thanh lý/ Đã thanh lý/ Chờ hủy/ Đã hủy | ||
6.2 Mua vào định kỳ | Quản lý đơn mua sản phẩm/ dịch vụ định kỳ theo các nhóm thông tin: Hiệu lực & gia hạn/ Yêu cầu gia hạn/ Yêu cầu đình chỉ/ Nhắc nhở/thông báo/ Dịch vụ đình chỉ/ Lịch sử | ||
7. Quản lý bảo hành | 7.1 Ý kiến sử dụng | Tổng hợp danh sách ý kiến sử dụng sản phẩm | |
7.2 Bảo trì | Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm hàng hóa bảo trì | ||
7.3 Bảo hành | Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm hàng hóa bảo hành | ||
7.4 Gia hạn | Quản lý sản phẩm/ dịch vụ gia hạn: Mã đơn hàng/ Tình trạng/ Ghi chú/ Danh mục/ Giá/phí/ Khách hàng/ Phát hành/ Hạn thanh toán | ||
7.5 Thay thế nâng cấp | Quản lý sản phẩm hàng hóa thay thế nâng cấp | ||
7.6 Thông báo | Thông báo nhắn nhở triển khai thực hiện | ||
7.7 Lịch sử | Quản lý lịch sử hoạt động quản lý bảo hành | ||
8. Báo cáo bán hàng | 8.1 Chỉ số & biểu đồ | Tổng hợp chỉ số, phân tích biểu đồ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Doanh thu đơn hàng không định kỳ/ Doanh thu đơn hàng định kỳ/ Chỉ số bán hàng/ Công nợ phải thu/ Phễu/Tỷ trọng bán hàng/ Biểu đồ bán hàng | |
8.2 Doanh số/thu | Bảng tổng hợp doanh số/ doanh thu các kỳ [Tháng/ Quý] hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Báo giá (doanh thu dự kiến)/ Chốt đơn (doanh thu thực tế)/ Phí định kỳ dự kiến/ Tái tục (Doanh số định kỳ thực tế)/ Tổng doanh số dự kiến/ Tổng doanh số thực tế/ Chênh lệch (số tiền)/ Chênh lệch (tỷ lệ %) | ||
8.3 Chi tiết doanh số/ thu | Các bảng biểu phân tích doanh số/ thu chi tiết trong hoạt động kinh doanh doanh nghiệp theo: Đơn hàng/ Sản phẩm/dịch vụ/ Khách hàng/ Nhân viên bán hàng/ Đối tác bán hàng/ Ngành nghề/ Vị trí địa lý | ||
8.4 Công nợ/ Tín dụng | Các bảng biểu phân tích công nợ/ tín dụng của doanh nghiệp: Hóa đơn quá hạn/ Hạn mức tín dụng |