Hotline:
(028) 6686 6908
Cấu trúc phần mềm CRM HOSFAST
Cấu trúc phần mềm CRM HOSFAST
TÊN MENU THẺ CẤP 1 THẺ CẤP 2 MÔ TẢ TÍNH NĂNG
I. BẢNG TIN 
1. Bảng tin   

- Thông báo toàn doanh nghiệp trên bảng tin mỗi ngày.

- Theo dõi các công việc cần làm mỗi ngày.

- Hiển thị nhanh các biểu đồ, thông tin tổng quan các chỉ số của các phân hệ thuộc các phòng ban.

II. KHÁCH HÀNG
1. Khách hàng tiềm năng (Lead) 1.1 Danh bạ tiềm năng  Lưu trữ thông tin tất cả các khách hàng quan tâm đến sản phẩm.
1.2 Thống kê kênh/nguồn   
1.3 Nhắc nhở/thông báo  Nhắc nhở, thông báo lịch/ sự kiện/ trạng thái của từng khách hàng.
1.4 Lịch sử tác động  Lịch sử các thay đổi đã thực hiện tại phần khách hàng.
1.5 Sổ tay kinh nghiệm  Tổng hợp kinh nghiệm, kiến thức về từng khách hàng và doanh nghiệp của họ.
2. Khách hàng thân thiết 2.1 Liên hệ  Thông tin liên hệ chi tiết của khách hàng đã mua/ sử dụng sản phẩm nhiều lần. 
2.2 Cá nhân Nhân khẩu học của khách hàng đã mua/ sử dụng sản phẩm nhiều lần.
2.3 Tổ chức  Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của khách hàng đã mua/ sử dụng sản phẩm nhiều lần. 
3. Thống kê/ Báo cáo   Thống kê/ báo cáo tổng quan/ chi tiết. các số liệu từ thông tin các nhóm Khách hàng.
III. BÁN HÀNG
1. Đề xuất/ Báo giá 1.1 Yêu cầu/ Đề xuất báo giá Quản lý/ theo dõi tình trạng yêu cầu/ đề xuất báo giá đơn hàng.
1.2 Đề xuất báo giá (Leads) Quản lý/ theo dõi tình trạng đề xuất báo giá đơn hàng.
1.3 Báo giá (Khách hàng) Quản lý/ theo dõi tình trạng báo giá đơn hàng.
1.4 Bảng giá & Tư vấn 1.4.1 Bảng giá Thông tin chi tiết sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp.
1.4.2 Sản phẩm/dịch vụ chờ xử lý  
1.4.3 Kịch bản bán hàng  
1.4.4 Tư vấn sử dụng/khai thác tối ưu  
1.5 Chính sach bán hàng Thông tin chi tiết các chính sách bán hàng.
1.6 Sổ tay kinh nghiệm Ghi chú/ lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp đề xuất/ báo giá đơn hàng.
1.7 Lịch sử Quản lý/ theo dõi lịch sử hoạt động đề xuất/ báo giá đơn hàng.
2. Đơn đặt hàng         2.1 Đơn đặt phòng/căn hộ   
2.2 Đơn hàng/dịch vụ   
2.3 Đợt đề nghị thanh/quyết toán   
2.4 Đợt xuất VAT   
2.5 Tổng đơn    
2.6 Lịch sử    
3. Hồ sơ chứng từ 3.1 Hợp đồng  Quản lý/ theo dõi các hợp đồng.
3.2 Phụ lục  Quản lý/ theo dõi các phụ lục hợp đồng.
3.3 Biên bản nghiệm thu  Quản lý/ theo dõi các biên bản nghiệm thu.
3.4 Biên nhận  Quản lý/ theo dõi các biên nhận.
3.5 Tập tin  Quản lý/ theo dõi các tập tin chứng từ.
3.6 Chứng từ đi/đến   Quản lý/ theo dõi các chứng từ đi/ đến.
3.7 Lịch sử  Theo dõi lịch sử thao tác hồ sơ/ chứng từ.
4. Quản lý phòng 4.1 Danh sách phòng 4.1.1 Lịch phòng  
4.1.2 Nhận phòng  
4.1.3 Trả phòng  
4.1.4 Đổi ngày nhận/trả phòng  
4.1.5 Hủy phòng  
4.1.6 Chuyển phòng  
4.1.7 Dọn dẹp  
4.2 Tình trạng phòng 4.2.1 Phòng trống  
4.2.2 Khách đã đặt  
4.2.3 Khách chưa đến  
4.2.4 Khách đang ở  
4.2.5 Khách chưa đi  
4.2.6 Phòng bẩn  
4.2.7 Phòng cần bảo trì  
4.2.8 Phòng ngưng sử dụng  
5. Quản lý thanh toán 5.1 Theo dõi thanh toán 5.1.1 Hóa đơn  Theo dõi tình trạng các hóa đơn thanh toán.
5.1.2 Đợt hóa đơn/triển khai  Theo dõi tình trạng triển khai các đợt hóa đơn.
5.1.3 Biên nhận Theo dõi tình trạng các biên nhận thanh toán.
5.1.4 Hóa đơn VAT Theo dõi tình trạng thực hiện hóa đơn VAT.
5.2 Thu hồi công nợ     5.2.1 Công nợ Theo dõi tình trạng thu hồi công nợ.
5.2.2 Nợ chốt giải pháp Theo dõi tình trạng nợ chốt giải pháp.
5.2.3 Thông báo nhắc nợ Thông báo nhắn nhở thu hồi công nợ.
5.2.4 Tư vấn tài chính  Danh sách các giải pháp tài chính cho khách hàng đang giữ công nợ.
5.2.5 Sổ tay kinh nghiệm Ghi chú/ lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp thu hồi công nợ.
6. Quản lý hoa hồng 6.1 Ước tính hoa hồng  Theo dõi/ ước tính hoa hồng sẽ nhận được.
6.2 Danh sách hoa hồng  Quản lý/ theo dõi danh sách các khoản hoa hồng sẽ nhận được.
6.3 Đề nghị thanh toán  Quản lý/ theo dõi các đề nghị thanh toán hoa hồng sẽ nhận được.
6.4 Chính sách hoa hồng  Xem danh sách các chính sách hoa hồng được hưởng.
6.5 Lịch sử  Quản lý/ theo dõi lịch sử hoạt động các khoản hoa hồng được nhận.
7. Quản lý định kỳ 7.1 Gia hạn định kỳ 7.1.1 Đơn hàng hiệu lực Theo dõi/ quản lý các đơn hàng đang hiệu lực.
7.1.2 Dịch vụ hiệu lực Theo dõi/ quản lý các dịch vụ đang hiệu lực.
7.1.3 Hóa đơn tới hạn Theo dõi/ quản lý các hơn tới hạn.
7.1.4 Thông báo khách hàng Theo dõi/ quản lý các thông báo gia hạn cho khách hàng.
7.1.5 Dịch vụ đình chỉ Theo dõi/ quản lý các dịch vụ đình chỉ, không gia hạn.
7.1.6 Đơn hàng gốc Theo dõi/ quản lý đơn hàng gốc chứa sản phẩm/ dịch vụ gia hạn.
7.2 Mua vào định kỳ  Theo dõi/ quản lý đơn mua sản phẩm/ dịch vụ định kỳ.
 8. Quản lý bảo hành 8.1 Ý kiến sử dụng  Tổng hợp ý kiến sử dụng sản phẩm.
8.2 Bảo trì  Theo dõi/ quản lý sản phẩm hàng hóa bảo trì.
8.3 Bảo hành  Theo dõi/ quản lý sản phẩm hàng hóa bảo hành.
8.4 Gia hạn  Theo dõi/ quản lý sản phẩm/ dịch vụ gia hạn.
8.5 Thay thế nâng cấp  Theo dõi/ quản lý sản phẩm hàng hóa thay thế nâng cấp.
8.6 Thông báo  Thông báo nhắn nhở triển khai thực hiện.
8.7 Lịch sử  Quản lý/ theo dõi lịch sử hoạt động quản lý bảo hành.
9. Báo cáo bán hàng 9.1 Chỉ số & biểu đồ   Tổng hợp chỉ số, phân tích biểu đồ hoạt động kinh doanh cá nhân.
9.2 Doanh số/thu  Bảng tổng hợp doanh số/ doanh thu các kì hoạt động kinh doanh cá nhân.
9.3 Chi tiết doanh số/ thu  Các bảng biểu phân tích doanh số/ doanh thu chi tiết trong hoạt động kinh doanh cá nhân.
9.4 Công nợ/ Tín dụng  Các bảng biểu phân tích công nợ/ tín dụng của cá nhân.